0909 999 888 | 500 Hùng Vương, phường 4, quận 5, TP.HCM |
141 Quốc lộ 53, Ấp Bến Có, xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành, Trà Vinh Bản đồ tới Showroom
Hotline:088.969.2050
0383.308.102
Làm việc: 7h - 17h (T2-T7)
Bản đồ đến showroom





XE TẢI TATA SUPER ACE 1,2T THÙNG LỬNG
TỔNG QUAN
ĐẶC ĐIỂM NGOẠI THẤT XE TMT TATA SUPER ACE
Cabin xe TMT TATA Super Ace được thiết kế theo tiêu chuẩn châu âu tạo cảm giác tiện nghi và thoải mái cho người lái, tăng thời gian và hiệu suất làm việc, xe được trang bị mui lướt gió Cabin.
TIỆN ÍCH TRONG CABIN XE TMT TATA SUPER ACE
Cabin xe TMT TATA Super Ace trang bị hệ thống điều chỉnh kính cửa Cabin bằng điện, Cơ cấu điều khiển được bố trí tại vị trí trung tâm của Cabin giúp người người sử dụng thuận tiện trong quá trình vận hành và sử dụng xe.
Điều hòa nhiệt độ đảm bảo cảm giác thoải mái khi lái xe trong điều kiện thời tiết nóng & ẩm.
Sạc điện thoải & bật lửa châm thuốc dự phòng, Hộp đựng đồ cá nhân có khóa, Gương chiếu hậu điều chỉnh bên trong cabin.
ĐỘNG CƠ XE TMT TATA SUPER ACE
XE TATA 1T2 THÙNG LỬNG được trang bị khối động cơ IDT độc quyền của TaTa, dung tích 1.4 sản sinh công suất cực đại 75kw, hiện đang là động cơ công xuất lớn nhất trong phân khúc xe tải nhẹ, đi cùng hộp số 6 cấp tỷ số truyền lớn, giúp xe vận hành ổn định, di chuyển êm ái, thiết kế nhỏ gọn, siêu tiết kiệm nhiên liệu phù hợp với nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong điều kiện đường xá hẹp, đông người.
Động Cơ Đã Được Kiểm Chứng tại Châu Âu, Đáng Tin Cậy và Tiết Kiệm Nhiên Liệu giúp bạn tiết kiệm hơn và giảm thời gian cho mỗi chuyến đi.
HỘP SỐ VÀ LI HỢP XE TMT TATA SUPER ACE
- Sử dụng hộp số vỏ nhôm tản nhiệt tốt độ bền cao đi kèm hộp Số GBS 65 5 cấp có chế độ vượt tốc (overdrive).
- Hộp số vượt tốc có tỉ số truyền thấp hơn tỉ số 1:1 tại số cao, đồng nghĩa với trục tuyền động quay với tốc độ nhanh hơn so với động cơ.
- Lợi thế của hộp số vượt tốc
+ Tăng tốc và vượt dốc , mạnh mẽ và hiệu quả.
+ An toàn khi vận hành cung đường đèo dốc,
+ Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phanh
CẦU CHỦ ĐỘNG XE TMT TATA SUPER ACE
Cầu Sau: Cầu Láp Salisburry:
- Khả năng chịu tải cao, Tiết kiệm chi phí vận hành và sửa chữa, Mạnh mẽ và bền bỉ, công năng sử dụng phù hợp với mọi điều kiện vận hành tại Việt Nam
Cầu sau đã được kiểm chứng với chất lượng ổn định, độ tin cậy cao với tỉ số đã được tối ưu mang lại hiệu suất nhiên liệu và khả năng chịu tải tốt phù hợp với mọi điều kiện vận hành tại Việt Nam.
CHASSI XE TMT TATA SUPER ACE
– Khung sắt xi mạnh mẽ với dầm dọc có độ dày 2.5 mm
– Số đo mặt cắt sắt xi 122 x 63mm
– Sắt xi mạnh mẽ chịu được các con đường xấu & các điều kiện chuyên chở khác nhau.
HỆ THỐNG TREO XE TMT TATA SUPER ACE
Treo trước: Sử dụng hệ thống treo độc lập:
– Hệ thống này có nghĩa là hệ thống treo được thiết lập theo cách mà bánh xe bên trái và bên phải có thể di chuyển theo trục dọc, lên xuống độc lập với nhau khi lái xe trên địa hình không bằng phẳng. Một lực tác động lên mỗi bánh xe không ảnh hưởng tới bánh còn lại do không có thanh liên kết giữa hai trục bánh xe.
Ưu điểm:
-Xe chạy êm hơn và điều khiển tốt hơn nhờ khối lượng không được treo nhỏ hơn
-Khả năng lái dễ dàng hơn,
Treo Sau: Sử dụng nhíp lá – bán Elip.
– Số lá nhíp được tối ưu phù hợp cả trong điều kiện quá tải.
DANH MỤC | ĐƠN VỊ | TRỊ SỐ |
Loại phương tiện | Ô tô tải (thùng lửng) | |
Nhãn hiệu | TATA | |
Mã kiểu loại | TMT SUPER ACE-E4-12MB/12TL | |
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 4320x1600x1860 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm | 2620x1460x300 |
Cabin | mm | 1580x1600x1550 |
Khoảng cách trục | mm | 2370 |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng bản thân | kg | 1300 |
Tải trọng | kg | 1200 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 2630 |
Số chỗ ngồi | 2(130kg) | |
ĐỘNG CƠ | ||
Loại động cơ | 1.4CRAIL12 | |
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát…. | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Thể tích làm việc | cm3 | 1396 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 75×79 |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | kW, v/ph | 52/4000 |
Mô men xoắn/Tốc độ quay | Nm (v/ph) | 140/(1700 ÷ 2300) |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực | |
Hộp số | GBS 65-5/5.07 /Hộp số cơ khí 5 số tiến + 1 số lùi/ Cơ khí | |
Cầu sau | Cầu sau chủ động; 1,6 tấn; tỉ số truyền 4,11 | |
HỆ THỐNG LÁI | Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực | |
HỆ THỐNG PHANH | Tang trống dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không, có điều hoà lực phanh | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Treo trước kiểu độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. | |
Sau | Treo sau kiểu phụ thuộc, 5 nhíp lá, giảm chấn thủy lực. | |
LỐP XE | ||
Trước/Sau | 175R14C | |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 26,6 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 4,8 |
Tốc độ tối đa | km/h | 100 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 38 |