ĐÁNH GIÁ XE TẢI TERA 100 CÙNG CÁC DÒNG XE TẢI NHẸ 990KG - XE TẢI NHẸ 990KG NÀO PHÙ HỢP VỚI BẠN HƠN?
Tera 100 990kg đang là một trong các dòng xe tải nhẹ được nhiều khách hàng tìm hiểu và lựa chọn mua dòng xe này. Xe tải Tera 100 990kg có ưu điểm gì, nhược điểm gì? Cùng Trường Lộc Auto đánh giá, phân tích cũng như so sánh dòng xe tải Tera 100 990kg này với các dòng xe tải nhẹ 990kg khác đang thịnh hành trên thị trường nhé.
1/ Đánh giá xe tải Tera 100 990kg
Xe tải Tera 100 990kg là sản phẩm xe tải nhẹ, xe tải nhỏ của thị trường phân khúc xe tải dưới 1 tấn. Tera 100 990kg được hãng Daehan Motos giới thiệu đến thị trường vào tháng 08/2018. Đây là sản phẩm nhận được nhiều sự ưu ái đến cả từ nhà sản xuất và cả khách hàng sử dụng. Cuối năm 2018, xe tải Tera 100 ra mắt thị trường với 3 phiên bản thùng chính là Tera 100 990kg thùng lửng, Tera 100 990kg thùng mui bạt và Tera 100 990kg thùng kín. Và cho đến nay , với sự tin tưởng sử dụng của khách hàng, hãng Daehan Motos lại tiếp tục cho ra các phiên bản thùng mới của dòng xe này như Tera 100 thùng bảo ôn, Tera 100 thùng kín cánh dơi, tera 100 thùng kín có cửa hông và đặc biệt có cả Xe Ben tera 100. Nhà máy Daehan đã sản xuất gấp nhiều lần dòng xe tải Tera 100 này, điều này chứng tỏ rằng đây là dòng xe sẽ tiếp tục được nhiều khách hàng tin tưởng sử dụng hơn nữa.
Ưu điểm và nhược điểm của xe tải Tera 100 990kg, những tính năng ưu việt của Tera 100.
- Ưu điểm, những tính năng ưu việt của xe tải Tera 100 900kg.
- Xe sử dụng động cơ Mitsubishi Tech, đảm bảo khả năng vận hành êm ái, khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao và có độ bền tốt.
- Thùng xe dài lên đến 2m8, phù hợp với nhiều loại hàng hóa hơn.
- Đáp ứng khả năng linh hoạt di chuyển ở các con hẻm, các khu trung tâm như chợ, trường học, hội chợ.
- Thùng kín và thùng bạt của xe được nhà máy Daehan Motos chọn nguyên liệu là inox để làm vách thùng. Đảm bảo chở hàng không ngại thời gian.
- Thiết kế nội thất với đầy đủ tiện nghi như trợ lực tay lái, vô lăng đa điểm, taplo hiển thị rõ ràng, hệ thống giải trí, máy lạnh hai chiều đều có, kính chỉnh điện auto 1 chạm...
- Ngoại thất của xe được thiết kế tinh tế, tỉ mỉ, sắc sảo, độ thẩm mỹ cao, có nhiều khách hàng thấy xe Tera 100 990kg và thốt lên rằng "y như xe du lịch á em nhỉ"
- Giá xe Tera 100 990kg lại không quá cao, chỉ từ 220.000.000 (đối với thùng lửng) là quý khách đã có thể mua được sản phẩm
- Được ngân hàng thẩm định cao, cho vay lên đến 80% giá trị đối với những khách hàng mua xe tải trả góp
Nhược điểm, những hạn chế của xe tải Tera 100 990kg là gì?
Với nhiều ưu điểm kể trên, tuy nhiên không gì là hoàn hảo cả đối với cả dòng xe tải Tera 100 này, vậy những hạn chế của xe này đó là?
- Hệ thống giải trí của xe chỉ có Radio nhưng lại không được tích hợp USB, thứ mà các bác tài thích sử dụng hơn khi tải những bản nhạc yêu thích của mình và vi vu cùng với xe. Hi vọng lô hàng Tera 100 990kg năm 2020 này nhà máy Daehan sẽ tích hợp USB vào xe.
- Thùng xe cũng có một số hạn chế như thiết kế của các đường điện chưa được đẹp cho lắm, những đường điện trên thùng kín hi vọng sẽ được nhà máy Daehan trau chuốt tỉ mỉ hơn nữa.
- Màu sắc của xe chỉ có 2 màu là trăng và xanh dương, cũng là một điểm hạn chế khi những khách hàng đặc biệt thích dòng xe này nhưng lại thích màu sắc khác.
2. Có nên mua xe tải Tera 100 990kg Không?
Theo chiến lược phát triển ngành công nghiệp ô tô Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 thì Việt Nam sẽ sản xuất lắp ráp 588.000 xe tải các loại mỗi năm.để đáp ứng đầy đủ nhu cầu vận tải nội địa và xe tải nhẹ chiếm tỉ lệ cao trong con số này. Bởi vậy, các nhà sản xuất không ngừng cải tiến, phát triển sản phẩm và nâng cao chất lượng xe tải để đưa đến khách hàng chất lượng ngày càng tốt. Daehan motos cùng với tầm nhìn trên đã không ngừng nổ lực và nâng cao chất lượng các sản phẩm xe tải nhẹ của mình (nhà máy Daehan chuyên sản xuất các dòng xe tải nhẹ) và đặc biệt nhất, dòng xe tải nhẹ Tera 100 990kg được bán nhiều nhất ra thị trường luôn được nhà máy quan tâm.Không những vậy, xe tải nhẹ Tera 100 990kg có thiết kế chắc chắn hơn hẳn các dòng xe khác, khả năng chịu những tác động va chạm từ bên ngoài cao hơn, sử dụng động cơ Mitsubishi Tech thì đây là những điểm được đánh giá cao. Vậy, qua những ưu điểm và nhược điểm của xe phía trên.
3. So sánh xe tải Tera 100 990kg với xe tải Thaco Towner
Thaco Towner là xe tải nhẹ máy xăng do Thaco Trường Hải lắp ráp mới. Xe được trang bị động cơ công nghệ Suzuki, với dung tích xi lanh là 1.372 cc (Tera 100 là 1.299 cc) trang bị hệ thống phun xăng điện tử sản sinh công xuất cực đại 95ps tại 6.000 vòng/phút. Momen xoắn cực đại 115 Nm tại 3.200 vòng/phút. Thaco thowner cũng được nhiều khách hàng tin tưởng sử dụng và cũng được đánh giá rất cao, độ bền, tiết kiệm nhiên liệu và mẫu mã của xe được đánh giá là ngang tầm với xe tải Tera 100 990kg. Về giá xe tải Thaco Towner và Tera 100 không chênh lệnh là bao nhiêu. Tuy nhiên so sánh tỉ mỉ, cặn kẽ 2 dòng xe này một chút thì:
- Đầu tiên, Tera 100 990kg có phong cách rất mạnh mẽ với cụm đèn pha hình lá, galang mạ crom. Và Thaco towner có vẻ đẹp thanh mảnh, giản dị hơn.
- Tera 100 có kích thước thùng hàng 2m8 x 1m6 x 1m54 với phiên bản thùng bạt, thùng kín có thể đóng thùng theo yêu cầu của quý khách và có thể đóng thùng theo yêu cầu của quý khách. Towner có kích thước thùng 2m45 x 1m42 x 1m5 và được sẵn tại nhà máy Thaco Trường Hải với sàn sóng.
- Hệ thống phanh đều sử dụng là trước phanh đĩa, phanh sau là tang trống. Đặc biệt trên dòng xe tải Tera 100 990kg có hệ thống phanh bố lực theo tải trọng.
- Khung gầm đều dạng sắt xi cong giúp xe vận hành êm ái , đàn hồi cực kỳ tốt.
- Bình nhiên liệu xe tải Tera 100 chứa 45 Lít. Ở Thaco Towner là 37 lít.
- Kính xe tải Tera 100 chỉnh điện, Thaco Towner vẫn chưa có chế độ này.
- Hai xe đều trang bị điều hòa 2 chiều
- Vô lăng xe tải Tera 100 4 chấu và bấm còi đa điểm, Towner gồm 2 điểm.
- Động cơ Mitsubishi Tech ở Tera 100 990kg và Suzuki Tech ở Thaco Toner.
Tham khảo thông số kĩ thuật của 2 dòng xe
Nhãn hiệu: | TERACO TERA 100 |
---|---|
Loại phương tiện: | Thùng Lửng, Thùng Bạt, Thùng Kín |
Trọng lượng bản thân: | 1070 kg |
Phân bố Cầu trước: | 550 kg |
Phân bố Cầu sau : | 520 kg |
Tải trọng cho phép chở: | 990 kg |
Số người cho phép chở: | 2 người |
Trọng lượng toàn bộ: | 2190 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao: | 4600 x 1630 x 1860 mm |
Kích thước lòng thùng hàng Lửng : | 2750 x 1510 x 380/--- mm |
Kích thước lòng thùng Mui Bạt : | 2800 x 1600 x 1300/1540 |
Kích thước lòng thùng hàng Mui Kín: | 2800 x 1580 x 1540 |
Khoảng cách trục: | 2900 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1360/1360 mm |
Số trục: | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Xăng không chì có trị số ốc tan 92 |
Nhãn hiệu động cơ: | 4G13S1 |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích : | 1299 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 68 kW/ 6000 v/ph |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/02/---/---/-- |
Lốp trước / sau: | 175/70 R14 /175/70 R14 |
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Bánh răng - Thanh răng /Cơ khí có trợ lực điện nt--> |
Nhãn hiệu: | Thaco Towner 990kg |
Loại phương tiện: | Thùng Lửng, Thùng Bạt, Thùng Kín |
Trọng lượng bản thân: | 1130 kg |
Phân bố Cầu trước: | 490 kg |
Phân bố Cầu sau : | 610 kg |
Tải trọng cho phép chở: | 990 kg |
Số người cho phép chở: | 2 người |
Trọng lượng toàn bộ: | 2250 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao: | 4460 x 1630 x 2270 mm |
Kích thước lòng thùng hàng Lửng : | # |
Kích thước lòng thùng Mui Bạt : | # |
Kích thước lòng thùng hàng Mui Kín: | 2600 x 1500 x 1400 |
Khoảng cách trục: | 2740 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1310/1310 mm |
Số trục: | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Xăng không chì có trị số ốc tan 92 |
Nhãn hiệu động cơ: | K14B-A |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, phun xăng điện tử |
Thể tích : | 1372 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 95 kW/ 6000 v/ph |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/02/---/---/-- |
Lốp trước / sau: | 5.50-13 đồng bộ |
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Bánh răng - Thanh răng /Cơ khí có trợ lực điện |
Khách hàng có thể tìm hiểu thêm các thông tin chi tiết về sản phẩm xe tải nhẹ Teraco tại www.tantruonglong.com hoặc liên hệ hotline 02943.681.202